Đại Học Nữ Kwangju
Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc là trường nữ tư thục thuộc bộ giáo dục Hàn Quốc. Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành nhằm đào tạo những nữ nhân tài có năng lực, cống hiến cho quốc gia và nhân loại. Trường nổi tiếng về ngành hàng không và làm đẹp.
Hãy cùng Du Học Quốc Tế ABO tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
- Tên tiếng Anh: Kwangju Women’s University
- Năm thành lập: 1992
- Loại hình: Tư thục
- Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 464,000 KRW – 609,000 KRW
- Địa chỉ: 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
- Website: https://www.kwu.ac.kr/index.do
Đặc điểm nổi bật
Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành với mục đích đào tạo nên những nữ nhân tài có năng lực thực tế cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ tri thức có nghiệp vụ ưu tú thông qua giáo dục nhân cách MAUM.
- Năm 2018 ~ 2019, Đại học Nữ sinh Kwangju được chứng nhận là trường có tỷ lệ sinh viên nước ngoài lưu trú bất hợp pháp ít hơn 1%
- Năm 2011 ~ 2018, Đại học Nữ sinh Kwangju liên tiếp đứng đầu 8 năm liền trong số các trường Đại học Nữ sinh cả nước hệ 4 năm về tỉ lệ sinh viên xin được việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Khoa thẩm mỹ làm đẹp năm 2015 được xếp thứ nhất toàn quốc về số sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng trở thành giáo viên trình độ trung cấp ngành làm đẹp.
- Năm 2010 đến nay, đại học Nữ sinh Kwangju đứng đầu về tỉ lệ đậu việc làm vào các hãng hàng không trong và ngoài nước. Năm 2015, mở hệ thạc sỹ Khoa Dịch vụ Hàng không.
- Đại học Nữ sinh Kwangju đứng đầu toàn quốc trong số các khoa Làm đẹp hệ 4 năm về số lượng sinh viên theo học và số lượng sinh viên tốt nghiệp.
Điều Kiện Tuyển Sinh
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Học Phí
Ngành | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VNĐ) |
Xã hội – Nhân văn | Dịch vụ hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 |
Bảo an hàng không | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Kinh doanh dịch vụ | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Hành chính cảnh sát | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Luật cảnh sát | 5,429,000 | 108,580,000 | |
Phúc lợi xã hội | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Tư vấn tâm lý | 5,430,000 | 108,600,000 | |
Giáo dục tiếng Anh thiếu nhi | 5,428,000 | 108,560,000 | |
Giáo dục tiếng Anh toàn cầu | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Giáo dục tiếng Hàn | 5,432,000 | 108,640,000 | |
Sư phạm | Giáo dục mầm non | 6,044,000 | 120,880,000 |
Giáo dục tiểu học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Giáo dục trung học | 6,044,000 | 120,880,000 | |
Y tế | Điều dưỡng | 6,832,000 | 136,640,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vật lý trị liệu | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Vệ sinh răng miệng | 6,832,000 | 136,640,000 | |
Trị liệu ngôn ngữ | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Khoa học tự nhiên | Hành chính y tế | 6,424,000 | 128,480,000 |
Khoa học mỹ phẩm | 6,423,000 | 128,460,000 | |
Làm đẹp | 7,165,000 | 143,300,000 | |
Dinh dưỡng thực phẩm | 6,424,000 | 128,480,000 | |
Thú y | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Trí tuệ nhân tạo AI Tổng hợp | 6,426,000 | 128,520,000 | |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế nội thất | 6,424,000 | 128,480,000 |
Học Bổng
Học bổng cho SV mới | Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học | Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Học bổng cho SV đang theo học | Dựa theo kết quả TOPIK (Với điều kiện học kì trước điểm trung bình phải đạt được 2.50 trở lên) | Đạt TOPIK 3 trở xuống | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Reviews Đại Học Nữ Kwangju